Máy GPS RTK CHCNAV i50 mang lại tốc độ và độ chính xác trong một giải pháp GNSS dễ sử dụng để hoàn thành các dự án khảo sát và xây dựng của bạn một cách hiệu quả. Kết hợp với phần mềm hiện trường CHCNAV Landstar 7 và bộ điều khiển Android như CHCNAV HCE320, i50 là giải pháp khảo sát hoàn hảo cho các nhiệm vụ định vị địa hình và xây dựng.
Bộ thu Máy GPS RTK CHCNAV i50 tích hợp các công nghệ định vị và giao tiếp trong một bộ phận chắc chắn được thiết kế để mang lại sự linh hoạt trong công việc.
Một hạn chế lớn nhất của Máy GPS RTK CHCNAV i50 là phát tín hiệu Radio ngắn, độ phát tín hiệu giữa Base và Rover chỉ đạt trong khoảng 5km.
Máy thu đầy đủ GNSS RTK
Công nghệ GNSS nhúng đầy đủ nhận được lợi ích từ các tín hiệu GPS, GLONASS, Galileo và BeiDou và cung cấp chất lượng dữ liệu mạnh mẽ.
Kết nối mở rộng
Máy GPS RTK CHCNAV i50 kết hợp các mô-đun kết nối cập nhật: Bluetooth®, Wi-Fi, 4G và modem vô tuyến UHF. Modem 4G mang đến sự dễ sử dụng khi có mạng RTK. Modem vô tuyến UHF bên trong cho phép khảo sát trường đường dài tới 5 km.
Chế độ làm việc linh hoạt
Các cấu hình GNSS đặt trước cho phép thiết lập nhanh chỉ với vài cú nhấp chuột trên bàn phím mặt trước để phù hợp với các yêu cầu của dự án khảo sát cần hoàn thành.
Chắc chắn và nhỏ gọn
Kiểu dáng công nghiệp bền và chắc chắn đáp ứng tiêu chuẩn IP67 nghiêm ngặt cho môi trường
bảo vệ khỏi nước và bụi
Thêm sức mạnh
Pin kép và pin nóng của nó mang lại sự tự chủ chưa từng có trong lĩnh vực này.
Thông số kỹ thuật Máy GPS RTK CHCNAV i50
Model | CHCNAV I50 |
Thu nhận và xử lý đồng thời 432 kênh | – GPS: L1, L2, L5 – Beidou: B1, B2, B3 – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
Truyền và ghi dữ liệu | |
Modem Mạng | – Hỗ trợ mạng 4G
– LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 – DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 – EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
Wi-Fi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
Bluetooth | v4.1 |
Cổng kết nối | – 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232)
– 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB) – 1 cổng Anten UHF |
Radio UHF | – Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410 – 470MHz
– Tiêu thụ điện: 0.5 – 2W – Giao thức: CHC, Transparent, TT450 – Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200bps – Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
Giao thức dữ liệu | – Đầu vào và ra RTCM 2.x, RTCM 3.x – Đầu ra NMEA 0183 – Định dạng tệp đo tĩnh:HCN, HRC và RINEX 2.11, 3.02 – NTRIP Client, NTRIP Caster |
Dữ liệu bộ nhớ trong | 8GB |
Độ chính xác | |
Đo động thời gian thực (RTK) | – Sai số mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS- Thời gian đo: < 10s- Độ tin cậy : >99.9% |
Đo động xử lý sau (PPK) | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh xử lý sau | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 0.5 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Đo DGPS (Code Differential)) | – Sai số mặt bằng : 0.4 m RMS – Sai số độ cao : 0.8 m RMS |
Đo điểm đơn | – Sai số mặt bằng : 1.5 m RMS – Sai số độ cao : 3.0 m RMS |
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
Dung lượng Pin Li-on | 2x 3400mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng | – I50 dùng đo tĩnh: 12h
– I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h – I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Giao diện | |
Kích thước(L x W x H) | 140mm x 130mm x 106mm |
Trọng lượng | 1.29 kg (bao gồm 2 pin) |
Nhiệt độ làm việc | – Vận hành: -40oC đến +65oC
– Anten : -40oC đến +75oC |
Tiêu chuẩn kháng nước, bụi | – IP67
– Độ sâu nước dưới 1m |
Chống sốc | – Rơi khoảng 2m xuống nền bê tong |
Cảm biến nghiêng | EBubble |
Bảng điều khiển phía mặt trước của I50 | báo tình trạng hoạt động của 6 đèn LED |
Hãng sản xuất | CHCNAV |